Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
rock-bottom
01
thấp nhất, đáy
having the lowest possible level, particularly in terms of price, quality, or conditions
Các ví dụ
The store is offering rock-bottom prices on all clearance items to clear out inventory quickly.
Cửa hàng đang chào bán các mặt hàng thanh lý với giá thấp nhất để nhanh chóng giải phóng hàng tồn kho.
The company faced rock-bottom morale among employees after the recent layoffs.
Công ty đối mặt với tinh thần xuống đáy trong số nhân viên sau các vụ sa thải gần đây.



























