Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Reportage
01
phóng sự
the act of broadcasting the news on television or radio, or reporting them in a newspaper
Các ví dụ
The journalist 's reportage on the political unrest provided a detailed account of the protests.
Phóng sự của nhà báo về tình trạng bất ổn chính trị đã cung cấp một bản tường thuật chi tiết về các cuộc biểu tình.
Her award-winning reportage exposed corruption within the local government.
Phóng sự đoạt giải của cô đã phơi bày tham nhũng trong chính quyền địa phương.



























