reportedly
re
ri
ri
por
ˈpɔr
pawr
ted
təd
tēd
ly
li
li
British pronunciation
/ɹɪpˈɔːtɪdli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "reportedly"trong tiếng Anh

reportedly
01

theo báo cáo, được cho là

used to convey that the information presented is based on what others have said
example
Các ví dụ
The movie star was reportedly seen dining at the new restaurant downtown.
Ngôi sao điện ảnh được cho là đã được nhìn thấy ăn tối tại nhà hàng mới ở trung tâm thành phố.
The product reportedly received positive reviews from industry experts.
Sản phẩm được cho biết là đã nhận được đánh giá tích cực từ các chuyên gia trong ngành.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store