Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Recipient
01
người nhận, người thụ hưởng
a person who receives something, such as an award, message, or item
Các ví dụ
She was the recipient of the scholarship.
Cô ấy là người nhận học bổng.
The recipient opened the package with excitement.
Người nhận đã mở gói hàng với sự phấn khích.
02
người nhận, đối tượng nhận
(in linguistics) the thematic role representing the entity to whom something is given or transferred in a sentence
Các ví dụ
In " She gave him a book, " " him " is the recipient.
Trong câu "Cô ấy đã đưa cho anh ấy một cuốn sách", "anh ấy" là người nhận.
The recipient role indicates who benefits from the action.
Vai trò người nhận chỉ ra ai được hưởng lợi từ hành động.



























