Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Plea bargain
01
thỏa thuận nhận tội, thương lượng lời khai
an agreement in a criminal case where the defendant pleads guilty to a lesser charge in exchange for the dismissal of a more serious one
Các ví dụ
He accepted a plea bargain to avoid a lengthy prison sentence.
Anh ta đã chấp nhận một thỏa thuận nhận tội để tránh một bản án tù dài.
The plea bargain reduced the charge from murder to manslaughter.
Thỏa thuận nhận tội đã giảm tội danh từ giết người xuống ngộ sát.



























