Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Patois
01
tiếng địa phương, phương ngữ
a local or regional form of a language, often considered less formal or standard than the official version
Các ví dụ
The villagers spoke in a rural patois unfamiliar to city dwellers.
Những người dân làng nói bằng một patois nông thôn mà dân thành phố không quen thuộc.
His French was colored by the patois of his hometown.
Tiếng Pháp của anh ấy bị ảnh hưởng bởi patois của quê hương anh ấy.
02
tiếng lóng, biệt ngữ
a specialized set of expressions or jargon used by a particular group
Các ví dụ
The thieves spoke in a patois that outsiders could n't follow.
Những tên trộm nói chuyện bằng một thứ tiếng lóng mà người ngoài không thể hiểu được.
Each social circle develops its own patois over time.
Mỗi vòng kết nối xã hội theo thời gian phát triển patois riêng của mình.



























