palatial
pa
la
ˈleɪ
lei
tial
ʃəl
shēl
British pronunciation
/pælˈe‍ɪʃə‍l/

Định nghĩa và ý nghĩa của "palatial"trong tiếng Anh

palatial
01

giống như cung điện, kiểu cung điện

resembling or associated with a palace in structure or function
example
Các ví dụ
The museum was housed in a palatial building once used by royalty.
Bảo tàng được đặt trong một tòa nhà nguy nga từng được sử dụng bởi hoàng gia.
Archaeologists uncovered palatial ruins dating back to the Bronze Age.
Các nhà khảo cổ đã khai quật được tàn tích cung điện có niên đại từ Thời đại Đồ đồng.
02

tráng lệ, xa hoa

grand, luxurious, or spacious enough to evoke the style of a palace
ApprovingApproving
FormalFormal
example
Các ví dụ
Their hotel suite was palatial, with marble floors and gold fixtures.
Căn hộ khách sạn của họ thật nguy nga, với sàn đá cẩm thạch và đồ đạc bằng vàng.
She entered a palatial dining room lit by crystal chandeliers.
Cô ấy bước vào một phòng ăn tráng lệ được thắp sáng bởi những chiếc đèn chùm pha lê.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store