Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Pacesetter
01
người dẫn tốc độ, ngựa dẫn đầu
a person or a horse who leads a group of athletes or horses in a race
Các ví dụ
The pacesetter set a fast pace for the first half of the race.
Người dẫn đầu đặt một tốc độ nhanh cho nửa đầu của cuộc đua.
The pacesetter's trainer praised the horse's ability to dictate the race pace effectively.
Huấn luyện viên của người dẫn đầu đã khen ngợi khả năng của con ngựa trong việc điều chỉnh nhịp độ cuộc đua một cách hiệu quả.
02
người tiên phong, nhà lãnh đạo
a leading instance in its field



























