Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
noisy
Các ví dụ
The airport terminal was a noisy place with announcements blaring over the speakers and passengers rushing to catch their flights.
Nhà ga sân bay là một nơi ồn ào với những thông báo vang lên từ loa và hành khách vội vã bắt chuyến bay của họ.
The noisy children in the classroom made it difficult for the teacher to maintain a peaceful learning environment.
Những đứa trẻ ồn ào trong lớp học khiến giáo viên khó duy trì một môi trường học tập yên bình.
02
lòe loẹt, sặc sỡ
showy or attention-grabbing in a way that is excessive
Các ví dụ
His noisy suit, bright with clashing colors, turned heads wherever he went.
Bộ đồ ồn ào của anh ấy, rực rỡ với những màu sắc chói chang, thu hút sự chú ý ở bất cứ nơi nào anh ấy đến.
She wore noisy jewelry that jingled and sparkled with every movement.
Cô ấy đeo những món trang sức lòe loẹt mà leng keng và lấp lánh với mỗi cử động.
03
ồn ào, nhiễu
(of data) containing irrelevant or incorrect information
Các ví dụ
The data was noisy, with many errors and irrelevant points.
Dữ liệu nhiễu, với nhiều lỗi và điểm không liên quan.
We need to remove the noisy data before analyzing it.
Chúng ta cần loại bỏ dữ liệu nhiễu trước khi phân tích.
Cây Từ Vựng
noisily
noisiness
noisy
noise



























