Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Nepotism
01
chủ nghĩa gia đình trị
favoritism shown to relatives, especially in granting jobs, promotions, or other advantages
Các ví dụ
The manager consistently promoted her daughter over more qualified candidates, demonstrating clear nepotism within the organization.
Người quản lý liên tục thăng chức cho con gái mình hơn là những ứng viên có trình độ cao hơn, thể hiện rõ ràng nepotism trong tổ chức.
In the small town, government contracts were often awarded to the mayor 's relatives, raising concerns about nepotism and corruption.
Trong thị trấn nhỏ, các hợp đồng chính phủ thường được trao cho người thân của thị trưởng, làm dấy lên lo ngại về chủ nghĩa gia đình trị và tham nhũng.
Cây Từ Vựng
nepotism
nepot



























