Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to attain
01
đạt được, thực hiện được
to succeed in reaching a goal, after hard work
Transitive: to attain a goal
Các ví dụ
After years of studying, she finally attained her dream of becoming a doctor.
Sau nhiều năm học tập, cuối cùng cô ấy đã đạt được ước mơ trở thành bác sĩ.
Despite facing many challenges, the team managed to attain victory in the championship.
Mặc dù phải đối mặt với nhiều thách thức, đội đã đạt được chiến thắng trong giải đấu.
02
đạt được, đến được
to reach, arrive at, or come to a particular place, time, state, or condition
Transitive: to attain a place or state
Các ví dụ
After hours of hiking, they finally attained the summit of the mountain.
Sau nhiều giờ đi bộ đường dài, cuối cùng họ đã đạt đến đỉnh núi.
He attained a sense of peace after years of meditation and reflection.
Anh ấy đạt được cảm giác bình yên sau nhiều năm thiền định và suy ngẫm.
03
đạt được, đạt tới
to reach or achieve a particular age, size, or level
Transitive: to attain a level or amount
Các ví dụ
The tree finally attained its full height after many years of growth.
Cây cuối cùng đã đạt được chiều cao đầy đủ sau nhiều năm phát triển.
The company has attained a market value of over $ 1 billion.
Công ty đã đạt được giá trị thị trường hơn 1 tỷ đô la.
Cây Từ Vựng
attainable
attained
attainment
attain



























