lower-ranking
Pronunciation
/lˈoʊɚɹˈæŋkɪŋ/
British pronunciation
/lˈəʊəɹˈaŋkɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "lower-ranking"trong tiếng Anh

lower-ranking
01

cấp dưới, có địa vị thấp hơn

having a position or status of lesser importance or authority within a hierarchy or system
example
Các ví dụ
The lower-ranking officers were tasked with carrying out the daily administrative duties.
Các sĩ quan cấp thấp được giao nhiệm vụ thực hiện các nhiệm vụ hành chính hàng ngày.
Despite being lower-ranking, the assistant manager still played a key role in team coordination.
Mặc dù có cấp bậc thấp hơn, trợ lý giám đốc vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc phối hợp nhóm.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store