Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
lower-ranking
01
cấp dưới, có địa vị thấp hơn
having a position or status of lesser importance or authority within a hierarchy or system
Các ví dụ
The lower-ranking officers were tasked with carrying out the daily administrative duties.
Các sĩ quan cấp thấp được giao nhiệm vụ thực hiện các nhiệm vụ hành chính hàng ngày.
Despite being lower-ranking, the assistant manager still played a key role in team coordination.
Mặc dù có cấp bậc thấp hơn, trợ lý giám đốc vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc phối hợp nhóm.



























