Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Lode
01
mạch, khoáng sản
a deposit of valuable mineral resources, such as ore, found within the Earth's crust
Các ví dụ
The miners discovered a rich lode of gold deep within the mountain, sparking a rush to stake claims in the area.
Những người thợ mỏ đã phát hiện ra một mạch vàng giàu có sâu trong núi, gây ra một cuộc đua để giành quyền khai thác trong khu vực.
The geologists conducted extensive surveys to locate potential lodes of precious metals in the region.
Các nhà địa chất đã tiến hành các cuộc khảo sát rộng rãi để xác định vị trí các mạch kim loại quý tiềm năng trong khu vực.



























