Literate
volume
British pronunciation/lˈɪtəɹət/
American pronunciation/ˈɫɪtɝət/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "literate"

literate
01

biết đọc biết viết, học thức

having the skills to read and write
literate definition and meaning
02

văn học, Có kiến thức

versed in literature; dealing with literature
03

có giáo dục, có kiến thức

educated and knowledgeable in one or more fields
Literate
01

người biết đọc, người biết viết

a person who can read and write

literate

adj

liter

adj

illiterate

adj

illiterate

adj

nonliterate

adj

nonliterate

adj

preliterate

adj

preliterate

adj
example
Ví dụ
Literate individuals have access to a wider range of opportunities and information.
She became literate at a young age and developed a lifelong love for reading.
Literate citizens are better equipped to participate actively in society and make informed decisions.
She is highly literate and enjoys reading a wide variety of books.
The ability to become literate is a fundamental human right and essential for participation in society.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store