Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
left-of-center
/lˈɛftʌvsˈɛntɚ/
/lˈɛftɒvsˈɛntə/
left-of-center
Các ví dụ
His left-of-center stance on economic policy supported gradual reforms rather than radical changes.
Lập trường thiên tả trung tâm của ông về chính sách kinh tế ủng hộ cải cách từng bước thay vì thay đổi triệt để.
The candidate ’s left-of-center platform included policies aimed at improving social welfare without shifting the economy dramatically.
Nền tảng cánh tả trung tâm của ứng viên bao gồm các chính sách nhằm cải thiện phúc lợi xã hội mà không thay đổi mạnh mẽ nền kinh tế.



























