Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
abstract expressionism
/ˈæbstɹækt ɛkspɹˈɛʃənˌɪzəm/
/ˈabstɹakt ɛkspɹˈɛʃənˌɪzəm/
Abstract expressionism
01
chủ nghĩa biểu hiện trừu tượng, trừu tượng trữ tình
a modern art movement originated in New York in which an artist expresses subjective feelings in abstract forms rather than external objects or figures
Các ví dụ
Abstract expressionism emerged in the mid-20th century, characterized by spontaneous, intuitive creations often devoid of recognizable subject matter.
Chủ nghĩa biểu hiện trừu tượng xuất hiện vào giữa thế kỷ 20, được đặc trưng bởi những sáng tạo tự phát, trực giác thường không có chủ đề nhận biết được.
Jackson Pollock is renowned for his pioneering role in abstract expressionism, famously creating his artworks by dripping and splattering paint onto canvases laid on the floor.
Jackson Pollock nổi tiếng với vai trò tiên phong trong chủ nghĩa biểu hiện trừu tượng, nổi tiếng là tạo ra các tác phẩm nghệ thuật của mình bằng cách nhỏ giọt và vẩy sơn lên các tấm vải trải trên sàn nhà.



























