Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to abstain
01
kiêng, tránh
to avoid doing something, especially something that one enjoys
Transitive: to abstain from sth
Các ví dụ
They regularly abstain from consuming alcohol for personal reasons.
Họ thường xuyên kiêng uống rượu vì lý do cá nhân.
She has abstained from using social media since last week to focus on her studies.
Cô ấy đã kiềm chế không sử dụng mạng xã hội từ tuần trước để tập trung vào việc học.
02
kiềm chế
to choose not to vote on a particular matter, issue, or proposal
Intransitive
Các ví dụ
During the shareholder meeting, several investors abstained, expressing their uncertainty about the company's proposed merger.
Trong cuộc họp cổ đông, một số nhà đầu tư đã từ chối bỏ phiếu, bày tỏ sự không chắc chắn của họ về việc sáp nhập được đề xuất của công ty.
In the town hall debate, some audience members chose to abstain.
Trong cuộc tranh luận tại tòa thị chính, một số khán giả đã chọn từ chối bỏ phiếu.
Cây Từ Vựng
abstainer
abstemious
abstinence
abstain



























