intoxicate
intoxicate
British pronunciation
/ɪntˈɒksɪkˌe‍ɪt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "intoxicate"trong tiếng Anh

to intoxicate
01

làm say, nhiễm độc

to disrupt normal physical or mental functioning through pharmacological mechanisms in the brain
example
Các ví dụ
With no tolerance, just a few hits of marijuana were enough to intoxicate my friend
Không có sự chịu đựng nào, chỉ vài hít cần sa là đủ để làm say bạn tôi.
Cocaine intoxicates quickly by inhibiting dopamine reuptake in the brain's reward system.
Cocaine gây nhiễm độc nhanh chóng bằng cách ức chế tái hấp thu dopamine trong hệ thống khen thưởng của não.
02

làm say, làm say rượu

make drunk (with alcoholic drinks)
03

làm say mê, làm phấn khởi

fill with high spirits; fill with optimism
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store