inopportune
in
ˌɪn
in
o
ɑ
aa
ppor
pɜr
pēr
tune
ˈtun
toon
British pronunciation
/ɪnɒpətjˈuːn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "inopportune"trong tiếng Anh

inopportune
01

không đúng lúc, không thích hợp

happening at an inconvenient or unsuitable time
example
Các ví dụ
The power outage occurred at an inopportune moment during the presentation.
Sự cố mất điện xảy ra vào một thời điểm không thuận lợi trong buổi thuyết trình.
Her call came at an inopportune time when he was in a meeting.
Cuộc gọi của cô ấy đến vào một thời điểm không thuận tiện khi anh ấy đang trong cuộc họp.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store