infirmity
in
ɪn
in
fir
ˈfɜr
fēr
mi
mi
ty
ti
ti
British pronunciation
/ɪnfˈɜːmɪti/

Định nghĩa và ý nghĩa của "infirmity"trong tiếng Anh

Infirmity
01

bệnh tật, sự yếu đuối

the state of being weak and unhealthy, especially due to old age or sickness
example
Các ví dụ
Mental infirmity can be as debilitating as physical ailments, affecting one's quality of life.
Sự yếu đuối tinh thần có thể gây suy nhược như bệnh tật thể chất, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống.
After the accident, he struggled with a physical infirmity that required him to use a walking stick.
Sau vụ tai nạn, anh ấy phải vật lộn với tình trạng suy nhược thể chất khiến anh phải sử dụng gậy chống.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store