impotently
im
ɪm
im
po
poʊ
pow
tent
tənt
tēnt
ly
li
li
British pronunciation
/ˈɪmpətəntli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "impotently"trong tiếng Anh

impotently
01

bất lực, không có khả năng thay đổi

in a way that shows a lack of power or ability to change or influence a situation
example
Các ví dụ
She watched impotently as the decision was made without her input.
Cô ấy nhìn bất lực khi quyết định được đưa ra mà không có sự đóng góp của cô ấy.
The workers protested impotently against the unfair policy.
Các công nhân đã phản đối bất lực trước chính sách bất công.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store