impracticable
i
ɪ
m
m
p
p
r
r
a
æ
c
k
t
t
i
ɪ
c
k
a
ə
b
b
ə
l
l
e
British pronunciation
/ɪmpɹˈæktɪkəbə‍l/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "impracticable"

impracticable
01

không thể thực hiện được, không thực tế

not possible or very difficult to be done
example
Example
click on words
The manager realized that their expectations were impracticable given the current budget.
Người quản lý nhận ra rằng kỳ vọng của họ là không thể thực hiện được với ngân sách hiện tại.
The impracticable nature of the task discouraged many from even attempting it.
Bản chất không thể thực hiện được của nhiệm vụ đã khiến nhiều người không dám thử.
Theo dõi chúng tôi@LanGeek.co
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store