importunate
im
ˌɪm
im
por
po:r
por
tu
ˈtu:
too
nate
neɪt
neit
British pronunciation
/ˌɪmpɔːtˈʌne‍ɪt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "importunate"trong tiếng Anh

importunate
01

phiền phức, nài nỉ

characterized by persistent and pressing demands or pleas
example
Các ví dụ
The journalist was known for his importunate style, often getting answers when others could n't.
Nhà báo này được biết đến với phong cách khăng khăng của mình, thường nhận được câu trả lời khi người khác không thể.
The team faced importunate demands from the client, who insisted on frequent updates.
Nhóm đã phải đối mặt với những yêu cầu liên tục từ phía khách hàng, người này luôn đòi hỏi cập nhật thường xuyên.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store