Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
importunate
01
phiền phức, nài nỉ
characterized by persistent and pressing demands or pleas
Các ví dụ
The journalist was known for his importunate style, often getting answers when others could n't.
Nhà báo này được biết đến với phong cách khăng khăng của mình, thường nhận được câu trả lời khi người khác không thể.
The team faced importunate demands from the client, who insisted on frequent updates.
Nhóm đã phải đối mặt với những yêu cầu liên tục từ phía khách hàng, người này luôn đòi hỏi cập nhật thường xuyên.
Cây Từ Vựng
importunately
importunate



























