Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to importune
01
quấy rầy, làm phiền
to request something in an annoyingly persistent way
Transitive: to importune sb
Các ví dụ
Fans would often importune the celebrity for autographs, even during her private outings.
Người hâm mộ thường làm phiền người nổi tiếng để xin chữ ký, ngay cả trong những chuyến đi riêng tư của cô ấy.
The children would importune their parents for the latest toys they saw on TV.
Những đứa trẻ làm phiền cha mẹ của chúng để có được những món đồ chơi mới nhất mà chúng nhìn thấy trên TV.



























