importune
im
ˌɪm
im
por
po:r
por
tune
ˈtu:n
toon
British pronunciation
/ˌɪmpɔːtjˈuːn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "importune"trong tiếng Anh

to importune
01

quấy rầy, làm phiền

to request something in an annoyingly persistent way
Transitive: to importune sb
to importune definition and meaning
example
Các ví dụ
Fans would often importune the celebrity for autographs, even during her private outings.
Người hâm mộ thường làm phiền người nổi tiếng để xin chữ ký, ngay cả trong những chuyến đi riêng tư của cô ấy.
The children would importune their parents for the latest toys they saw on TV.
Những đứa trẻ làm phiền cha mẹ của chúng để có được những món đồ chơi mới nhất mà chúng nhìn thấy trên TV.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store