homophobia
ho
hoʊ
how
mo
moʊ
mow
pho
foʊ
fow
bia
biə
biē
British pronunciation
/hˌɒməfˈə‍ʊbi‍ə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "homophobia"trong tiếng Anh

Homophobia
01

kỳ thị đồng tính, sự ghét bỏ người đồng tính

hatred, antipathy, or prejudice toward homosexuals
example
Các ví dụ
The campaign aims to raise awareness about the effects of homophobia.
Chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về tác động của kỳ thị đồng tính.
She spoke out against the homophobia she experienced at work.
Cô lên tiếng chống lại sự kỳ thị đồng tính mà cô đã trải qua ở nơi làm việc.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store