high up
Pronunciation
/hˈaɪ ˈʌp/
British pronunciation
/hˈaɪ ˈʌp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "high up"trong tiếng Anh

01

cao, trên cao

at a considerable height
example
Các ví dụ
The nest was built high up in the tallest tree of the forest.
Tổ chim được xây trên cao ở cây cao nhất trong rừng.
From their cabin high up on the mountainside, they could see the entire valley.
Từ ngôi nhà gỗ của họ trên cao trên sườn núi, họ có thể nhìn thấy toàn bộ thung lũng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store