Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
high-achieving
/hˈaɪɐtʃˈiːvɪŋ/
/hˈaɪɐtʃˈiːvɪŋ/
high-achieving
01
đạt thành tích cao, có thành tích xuất sắc
consistently accomplishing significant success or goals
Các ví dụ
The high-achieving athlete broke several records in track and field.
Vận động viên thành tích cao đã phá nhiều kỷ lục trong điền kinh.
The high-achieving company received recognition for its innovative products and rapid growth.
Công ty thành tích cao đã nhận được sự công nhận cho các sản phẩm sáng tạo và tăng trưởng nhanh chóng của mình.



























