Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Heyday
01
thời hoàng kim, đỉnh cao
a period in which someone or something was at its height of success, fame, or strength
Các ví dụ
The actress was beloved by millions during her heyday in the 1990s.
Nữ diễn viên được hàng triệu người yêu mến trong thời kỳ đỉnh cao của cô vào những năm 1990.
The rock band 's heyday was marked by sold-out concerts and chart-topping albums.
Thời hoàng kim của ban nhạc rock được đánh dấu bằng những buổi hòa nhạc cháy vé và các album đứng đầu bảng xếp hạng.



























