heyday
hey
ˈheɪ
hei
day
ˌdeɪ
dei
British pronunciation
/hˈe‍ɪde‍ɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "heyday"trong tiếng Anh

Heyday
01

thời hoàng kim, đỉnh cao

a period in which someone or something was at its height of success, fame, or strength
example
Các ví dụ
The actress was beloved by millions during her heyday in the 1990s.
Nữ diễn viên được hàng triệu người yêu mến trong thời kỳ đỉnh cao của cô vào những năm 1990.
The rock band 's heyday was marked by sold-out concerts and chart-topping albums.
Thời hoàng kim của ban nhạc rock được đánh dấu bằng những buổi hòa nhạc cháy vé và các album đứng đầu bảng xếp hạng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store