Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Hexapod
01
hexapod, sinh vật sáu chân
an organism or creature with six legs
Các ví dụ
The insect exhibit at the museum offered a comprehensive look into the diverse world of hexapods.
Triển lãm côn trùng tại bảo tàng đã mang đến cái nhìn toàn diện về thế giới đa dạng của các loài sáu chân.
Children at the camp were fascinated to learn that not all bugs are hexapods; for instance, centipedes have far more than six legs.
Những đứa trẻ ở trại rất thích thú khi biết rằng không phải tất cả các loài bọ đều là lục túc; chẳng hạn, rết có nhiều hơn sáu chân.



























