Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Heaven
Các ví dụ
The concept of heaven offers comfort to those grieving the loss of loved ones.
Khái niệm về thiên đường mang lại sự an ủi cho những người đau buồn vì mất đi người thân.
She envisioned heaven as a place filled with love and joy.
Cô ấy hình dung thiên đường là một nơi tràn ngập tình yêu và niềm vui.
02
thiên đường, niết bàn
any place of complete bliss and delight and peace



























