hay fever
Pronunciation
/ˈheɪ ˌfivər/
British pronunciation
/ˈheɪ ˌfiːvə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "hay fever"trong tiếng Anh

Hay fever
01

sốt cỏ khô, viêm mũi dị ứng

an illness that causes a runny nose and watery eyes, caused by dust from plants that come into the body through the air
Wiki
example
Các ví dụ
Hay fever, also known as allergic rhinitis, is an allergic reaction to pollen or other airborne allergens.
Sốt cỏ khô, còn được gọi là viêm mũi dị ứng, là phản ứng dị ứng với phấn hoa hoặc các chất gây dị ứng trong không khí khác.
Symptoms of hay fever include sneezing, runny or stuffy nose, itchy eyes, and throat irritation.
Các triệu chứng của sốt cỏ khô bao gồm hắt hơi, chảy nước mũi hoặc nghẹt mũi, ngứa mắt và kích ứng cổ họng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store