Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Greed
Các ví dụ
His greed for money led him to make unethical business decisions.
Lòng tham lam tiền bạc của anh ta đã dẫn đến việc anh ta đưa ra các quyết định kinh doanh phi đạo đức.
The company 's executives were criticized for their greed in taking large bonuses while laying off employees.
Các giám đốc điều hành của công ty đã bị chỉ trích vì lòng tham của họ khi nhận tiền thưởng lớn trong khi sa thải nhân viên.
02
lòng tham, tính tham lam
the unrestrained hunger for having more power, wealth, or possession than needed and deserved



























