antidote
ant
ˈæn
ān
i
ɪ
i
dote
ˌdoʊt
dowt
British pronunciation
/ˈæntɪdˌə‍ʊt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "antidote"trong tiếng Anh

Antidote
01

thuốc giải độc, chất đối kháng

a substance that counteracts or controls the effects of a poison
Wiki
example
Các ví dụ
The doctor administered the antidote to counteract the effects of the venomous snake bite.
Bác sĩ đã tiêm thuốc giải độc để chống lại tác dụng của vết cắn rắn độc.
In case of accidental poisoning, it 's important to know the appropriate antidote to administer to the affected person.
Trong trường hợp ngộ độc ngẫu nhiên, quan trọng là phải biết thuốc giải độc thích hợp để dùng cho người bị ảnh hưởng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store