Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Galanty show
01
buổi biểu diễn hình bóng, nhà hát bóng
a theatrical performance that utilizes silhouettes and shadow puppets to tell stories or convey artistic expression, often accompanied by music or narration
Các ví dụ
The theater company stunned audiences with their mesmerizing galanty show, where intricate silhouettes and shadow puppets brought classic tales to life on stage.
Công ty nhà hát đã làm kinh ngạc khán giả với buổi biểu diễn galanty mê hoặc của họ, nơi những hình bóng phức tạp và con rối bóng đã mang những câu chuyện cổ điển đến với sân khấu.
Children were captivated by the enchanting galanty show, as shadowy figures danced across the screen, weaving imaginative stories with their graceful movements.
Trẻ em bị mê hoặc bởi buổi biểu diễn galanty quyến rũ, khi những hình bóng nhảy múa trên màn hình, dệt nên những câu chuyện tưởng tượng với những chuyển động duyên dáng của họ.



























