Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Anglophile
01
Người yêu nước Anh, Người có sự yêu thích hoặc ngưỡng mộ mạnh mẽ đối với nước Anh
a person who has a strong liking or admiration for England, English culture, and the English way of life
Các ví dụ
As an Anglophile, she decorated her home with British memorabilia and watched BBC dramas religiously.
Là một người yêu nước Anh, cô ấy trang trí ngôi nhà của mình với những kỷ vật Anh và xem các bộ phim truyền hình BBC một cách say mê.
He identifies as an Anglophile, having spent years studying the works of British authors like Dickens and Austen.
Anh ấy tự nhận mình là một người yêu nước Anh, đã dành nhiều năm nghiên cứu các tác phẩm của các tác giả Anh như Dickens và Austen.



























