anecdotal
a
ˌæ
ā
nec
nək
nēk
do
ˈdoʊ
dow
tal
təl
tēl
British pronunciation
/ˈænɪkdˌə‍ʊtə‍l/

Định nghĩa và ý nghĩa của "anecdotal"trong tiếng Anh

anecdotal
01

giai thoại, dựa trên trải nghiệm cá nhân

derived from personal experiences or stories, rather than from systematic research or data
example
Các ví dụ
The effectiveness of the remedy was based on anecdotal evidence, with many people sharing their personal success stories.
Hiệu quả của biện pháp dựa trên bằng chứng giai thoại, với nhiều người chia sẻ câu chuyện thành công cá nhân của họ.
She made her decision to invest in the stock market based on anecdotal advice from friends.
Cô ấy quyết định đầu tư vào thị trường chứng khoán dựa trên lời khuyên giai thoại từ bạn bè.
02

gồm các giai thoại, mang tính giai thoại

involving or characterized by short, personal stories or accounts
example
Các ví dụ
She entertained the group with anecdotal stories about her travels around the world.
Cô ấy đã giải trí nhóm bằng những câu chuyện giai thoại về những chuyến du lịch vòng quanh thế giới của mình.
The book was more anecdotal than factual, focusing on personal experiences rather than scholarly research.
Cuốn sách mang tính giai thoại hơn là thực tế, tập trung vào trải nghiệm cá nhân hơn là nghiên cứu học thuật.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store