Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
anecdotal
01
giai thoại, dựa trên trải nghiệm cá nhân
derived from personal experiences or stories, rather than from systematic research or data
Các ví dụ
The effectiveness of the remedy was based on anecdotal evidence, with many people sharing their personal success stories.
Hiệu quả của biện pháp dựa trên bằng chứng giai thoại, với nhiều người chia sẻ câu chuyện thành công cá nhân của họ.
She made her decision to invest in the stock market based on anecdotal advice from friends.
Cô ấy quyết định đầu tư vào thị trường chứng khoán dựa trên lời khuyên giai thoại từ bạn bè.
02
gồm các giai thoại, mang tính giai thoại
involving or characterized by short, personal stories or accounts
Các ví dụ
She entertained the group with anecdotal stories about her travels around the world.
Cô ấy đã giải trí nhóm bằng những câu chuyện giai thoại về những chuyến du lịch vòng quanh thế giới của mình.
The book was more anecdotal than factual, focusing on personal experiences rather than scholarly research.
Cuốn sách mang tính giai thoại hơn là thực tế, tập trung vào trải nghiệm cá nhân hơn là nghiên cứu học thuật.
Cây Từ Vựng
anecdotal
anecdote



























