fanatical
fa
na
ˈnæ
ti
ti
cal
kəl
kēl
British pronunciation
/fɐnˈætɪkə‍l/

Định nghĩa và ý nghĩa của "fanatical"trong tiếng Anh

fanatical
01

cuồng tín, say mê

extremely enthusiastic or obsessed about something
example
Các ví dụ
The town was wary of the group 's fanatical teachings and their intense recruitment efforts.
Thị trấn cảnh giác với những lời dạy cuồng tín của nhóm và những nỗ lực tuyển dụng mãnh liệt của họ.
His fanatical support for the soccer team meant he had n't missed a home game in ten years.
Sự ủng hộ cuồng nhiệt của anh ấy cho đội bóng có nghĩa là anh ấy đã không bỏ lỡ một trận đấu sân nhà nào trong mười năm.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store