Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to expound
Các ví dụ
The speaker will expound on the benefits of renewable energy in his presentation.
Diễn giả sẽ trình bày chi tiết về lợi ích của năng lượng tái tạo trong bài thuyết trình của mình.
She took time to expound the historical context behind the novel.
Cô ấy đã dành thời gian để giải thích bối cảnh lịch sử đằng sau cuốn tiểu thuyết.
02
trình bày, phát triển
to communicate the key details of an idea, theory or subject, without necessarily going into deep analysis
Các ví dụ
During the campaign stop, the candidate took a few minutes to expound on the top priorities in their platform.
Trong chặng dừng chiến dịch, ứng cử viên đã dành vài phút để trình bày những ưu tiên hàng đầu trong chương trình của họ.
By expounding just the basic concepts, the tutor helped explain what students needed to understand for the quiz.
Bằng cách giải thích chỉ những khái niệm cơ bản, gia sư đã giúp giải thích những gì học sinh cần hiểu cho bài kiểm tra.
Cây Từ Vựng
expounder
expounding
expound



























