Exfoliation
volume
British pronunciation/ɛksfˈə‍ʊlɪˈe‍ɪʃən/
American pronunciation/ɛksˌfoʊɫiˈeɪʃən/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "exfoliation"

Exfoliation
01

sự tẩy tế bào chết

the process of removing dead skin cells from the surface of the skin to reveal smoother, brighter, and rejuvenated skin
02

tẩy tế bào chết, lột da

the peeling off in flakes or scales of bark or dead skin

exfoliation

n

exfoliate

v
example
Ví dụ
Individuals with ichthyosis may require regular exfoliation to reduce scaling.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store