Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
euphemistically
01
một cách nói giảm nói tránh, theo cách uyển ngữ
by using a mild or indirect expression to avoid saying something harsh or unpleasant
Các ví dụ
The company euphemistically described the layoffs as a " restructuring effort. "
Công ty đã mô tả một cách nói giảm nói tránh việc sa thải nhân viên như một "nỗ lực tái cơ cấu".
She euphemistically referred to the messy room as " a bit of creative chaos. "
Cô ấy nói giảm nói tránh về căn phòng bừa bộn là "một chút hỗn loạn sáng tạo".



























