Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Ethics
Các ví dụ
The committee was formed to address issues related to medical ethics in research.
Ủy ban được thành lập để giải quyết các vấn đề liên quan đến đạo đức y tế trong nghiên cứu.
She often consulted her ethics when faced with challenging decisions at work.
Cô ấy thường tham khảo đạo đức của mình khi đối mặt với những quyết định khó khăn tại nơi làm việc.
02
đạo đức học
the branch of philosophy that studies moral values and principles



























