Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Escapade
01
cuộc phiêu lưu
a thrilling yet potentially dangerous adventure, particularly one that people think is idiotic to embark on
Các ví dụ
The hikers ' escapade in the uncharted jungle tested their survival skills.
Cuộc phiêu lưu của những người leo núi trong khu rừng chưa được khám phá đã thử thách kỹ năng sinh tồn của họ.
The movie depicted the hero ’s escapade involving high-speed chases and narrow escapes.
Bộ phim miêu tả cuộc phiêu lưu của anh hùng liên quan đến những cuộc rượt đuổi tốc độ cao và những lần thoát hiểm hẹp.
02
cuộc phiêu lưu, chuyến đi chơi
any carefree episode



























