Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Alphabet
01
những điều cơ bản, những bước đầu tiên
the basic foundational steps or stages of learning any subject
Các ví dụ
Mastering the alphabet of mathematics is essential before tackling complex problems.
Nắm vững bảng chữ cái của toán học là điều cần thiết trước khi giải quyết các vấn đề phức tạp.
The alphabet of computer programming includes understanding basic syntax and logic.
Bảng chữ cái của lập trình máy tính bao gồm việc hiểu cú pháp cơ bản và logic.
02
bảng chữ cái, chữ cái
a set of basic written symbols, representing the sounds of a language, which if put into correct orders form the words
Các ví dụ
The children learned the alphabet to start reading and writing.
Những đứa trẻ đã học bảng chữ cái để bắt đầu đọc và viết.
English uses the Latin alphabet for its written language.
Tiếng Anh sử dụng bảng chữ cái Latin cho ngôn ngữ viết của nó.
Cây Từ Vựng
alphabetic
alphabetical
alphabetize
alphabet



























