alphabet
al
ˈæl
āl
pha
bet
ˌbet
bet
British pronunciation
/ˈælfəbˌɛt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "alphabet"trong tiếng Anh

Alphabet
01

những điều cơ bản, những bước đầu tiên

the basic foundational steps or stages of learning any subject
example
Các ví dụ
Mastering the alphabet of mathematics is essential before tackling complex problems.
Nắm vững bảng chữ cái của toán học là điều cần thiết trước khi giải quyết các vấn đề phức tạp.
The alphabet of computer programming includes understanding basic syntax and logic.
Bảng chữ cái của lập trình máy tính bao gồm việc hiểu cú pháp cơ bản và logic.
02

bảng chữ cái, chữ cái

a set of basic written symbols, representing the sounds of a language, which if put into correct orders form the words
example
Các ví dụ
The children learned the alphabet to start reading and writing.
Những đứa trẻ đã học bảng chữ cái để bắt đầu đọc và viết.
English uses the Latin alphabet for its written language.
Tiếng Anh sử dụng bảng chữ cái Latin cho ngôn ngữ viết của nó.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store