Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
alfresco
01
ngoài trời, ở ngoài trời
(of activities, events, etc.) done or taking place in the open air or outdoors
Các ví dụ
We enjoyed an alfresco picnic in the park on a sunny afternoon.
Chúng tôi đã tận hưởng một buổi dã ngoại ngoài trời trong công viên vào một buổi chiều nắng.
The restaurant offered an alfresco dining experience with tables on the terrace.
Nhà hàng cung cấp trải nghiệm ăn uống ngoài trời với bàn trên sân thượng.
Các ví dụ
The alfresco café is popular in the summer, offering views of the bustling street.
Quán cà phê ngoài trời phổ biến vào mùa hè, mang đến tầm nhìn ra đường phố nhộn nhịp.
They chose an alfresco restaurant to enjoy their meal under the open sky.
Họ đã chọn một nhà hàng ngoài trời để thưởng thức bữa ăn dưới bầu trời rộng mở.
alfresco
Các ví dụ
They enjoyed their breakfast alfresco, savoring the crisp morning breeze.
Họ thưởng thức bữa sáng ngoài trời, tận hưởng làn gió sớm mai mát lạnh.
She prefers to paint alfresco, capturing landscapes directly from nature.
Cô ấy thích vẽ alfresco, chụp phong cảnh trực tiếp từ thiên nhiên.



























