dead-end
Pronunciation
/ˌdɛˈdɛnd/
British pronunciation
/dˈɛdˈɛnd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "dead-end"trong tiếng Anh

dead-end
01

bế tắc, không có tương lai

providing no opportunities to improve, advance, or progress
example
Các ví dụ
He's trapped in a dead-end job with no chance for promotion.
Anh ấy bị mắc kẹt trong một công việc bế tắc không có cơ hội thăng tiến.
She realized she was in a dead-end relationship and decided to move on.
Cô ấy nhận ra mình đang trong một mối quan hệ bế tắc và quyết định tiến lên.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store