Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
nowhere
01
không nơi nào, không chỗ nào
not in or to any place
Các ví dụ
That rare bird is found nowhere else in the world.
Loài chim quý hiếm đó không được tìm thấy ở bất cứ nơi nào khác trên thế giới.
We searched for hours but the missing file was nowhere.
Chúng tôi đã tìm kiếm hàng giờ nhưng tệp tin bị mất không ở đâu cả.
02
không nơi nào, không chút nào
by no amount or degree, often followed by terms like near or close
Các ví dụ
That explanation is nowhere near convincing enough.
Lời giải thích đó không hề đủ thuyết phục.
I 'm nowhere close to finishing the project.
Tôi không hề gần hoàn thành dự án.
03
không nơi nào, không thành công
having no chance of success or recognition
Dialect
British
Các ví dụ
The horse I bet on ended up nowhere in the race.
Con ngựa tôi đặt cược cuối cùng đã không ở đâu trong cuộc đua.
Despite all the hype, their new album went nowhere in the charts.
Bất chấp tất cả sự cường điệu, album mới của họ đã không đi đến đâu trong bảng xếp hạng.
Nowhere
01
không nơi nào, một nơi hẻo lánh
a dull or isolated area with nothing notable
Các ví dụ
They grew up in a tiny town, basically nowhere.
Họ lớn lên ở một thị trấn nhỏ, về cơ bản là không nơi nào.
That stretch of highway runs between nowhere and nowhere.
Đoạn đường cao tốc đó chạy giữa nơi không đâu và nơi không đâu.
nowhere
01
không nơi nào, không chỗ nào
not any single place
Các ví dụ
They looked around the room, but there was nowhere suitable for the large painting to hang.
Họ nhìn quanh phòng, nhưng không có chỗ nào phù hợp để treo bức tranh lớn.
There was nowhere for them to hide as the enemy soldiers closed in.
Không có nơi nào để trốn khi quân địch tiến lại gần.
nowhere
Các ví dụ
She 's stuck in a nowhere relationship.
Cô ấy mắc kẹt trong một mối quan hệ vô vọng.
He 's working in a nowhere job with no future.
Anh ấy đang làm một công việc không có tương lai không có tương lai.



























