Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
cost-effective
/kˈɔstɪfˈɛktɪv/
/kˈɒstɪfˈɛktɪv/
cost-effective
01
tiết kiệm chi phí, hiệu quả về chi phí
producing good results without costing too much
Các ví dụ
Investing in energy-efficient appliances proved to be cost-effective in the long run, saving money on electricity bills.
Đầu tư vào các thiết bị tiết kiệm năng lượng đã chứng tỏ là hiệu quả về chi phí về lâu dài, tiết kiệm tiền trên hóa đơn điện.
The company implemented a cost-effective solution to streamline its production process and reduce waste.
Công ty đã triển khai một giải pháp tiết kiệm chi phí để hợp lý hóa quy trình sản xuất và giảm lãng phí.



























