Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Cosmonaut
Các ví dụ
Yuri Gagarin was the first cosmonaut to orbit the Earth in 1961.
Yuri Gagarin là nhà du hành vũ trụ đầu tiên bay quanh quỹ đạo Trái Đất vào năm 1961.
Cosmonauts aboard the International Space Station conduct scientific experiments in microgravity.
Các nhà du hành vũ trụ trên Trạm Vũ trụ Quốc tế tiến hành các thí nghiệm khoa học trong môi trường vi trọng lực.



























