Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to cook up
[phrase form: cook]
01
bịa đặt, chế ra
to make up something that is not true, like a story or excuse
Transitive: to cook up a story or excuse
Các ví dụ
He tried to cook up an excuse for being late to the meeting.
Anh ấy đã cố gắng bịa ra một lý do cho việc đến muộn cuộc họp.
Children sometimes cook up elaborate tales to explain their actions when caught misbehaving.
Trẻ em đôi khi bịa ra những câu chuyện phức tạp để giải thích hành động của mình khi bị bắt gặp cư xử không đúng mực.
02
nhanh chóng chuẩn bị, ứng biến một bữa ăn
to prepare food quickly, often in an informal or creative manner
Transitive: to cook up food
Các ví dụ
She cooked up a quick dinner after a long day at work.
Cô ấy nấu một bữa tối nhanh sau một ngày dài làm việc.
He cooked up a delicious stew using leftovers from the fridge.
Anh ấy nấu một món hầm ngon bằng cách sử dụng đồ thừa trong tủ lạnh.



























