Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Conservatism
01
chủ nghĩa bảo thủ
a political belief with an inclination to keep the traditional values in a society by avoiding changes
Các ví dụ
Many voters align with conservatism due to its emphasis on preserving traditional values.
Nhiều cử tri đồng tình với chủ nghĩa bảo thủ do nó nhấn mạnh vào việc bảo tồn các giá trị truyền thống.
The politician 's platform is rooted in conservatism, advocating for lower taxes and reduced government spending.
Nền tảng của chính trị gia bắt nguồn từ chủ nghĩa bảo thủ, ủng hộ thuế thấp hơn và giảm chi tiêu chính phủ.



























